Đơn giá thi công nhà xưởng

NHÀ XƯỞNG hiện nay đang rất phổ biến bởi ngày càng có nhiều công việc đòi hỏi sản xuất có quy mô tương đối. Dù là nhà xưởng lớn hay nhỏ cũng có những đặc thù đặc biệt so với những hạng mục khác. Chính vì vậy, nếu đang có ý định với một nhà xưởng dù bất cứ quy mô nào cũng nên tìm hiểu kỹ về thể loại này - một trong những kiến trúc đặc thù.

Với đội ngũ Kỹ sư - Giám sát - Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng NHÀ XƯỞNG. XÂY DỰNG ĐỨC TRÍ cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một NHÀ XƯỞNG vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao. Thiết kế NHÀ XƯỞNG theo dây chuyền xưởng xuất mang cho quý khách thuạt lợi mọi công việc sản xuất.

Khi bắt tay vào thiết kế NHÀ XƯỞNG, các kiến trúc sư cũng như chủ đầu tư cần quan tâm đến một số vấn đề sau đây:

- Bố trí mặt bằng phù hợp với lĩnh vực kinh doanh.

- Chọn vật tư xây dựng phù hợp với loại hình NHÀ XƯỞNG (xưởng vải, xưởng may, xưởng gas, xưởng gỗ, xưởng cơ khí...).

- Tính toán, dự toán để cân đối chi phí xây dựng đồng thời dự trù chi phí phát sinh nếu có.

- Đảm bảo tiến độ thi công và bàn giao xưởng.

Mức giá xây dựng 1m² NHÀ XƯỞNG trên thị trường hiện nay

Rất khó để xác định được mức giá xây 1m² nhà xưởng hiện nay. Tuy nhiên, khi xác định được nhu cầu, đặc thù riêng của công việc, bạn có thể nhờ tính toán được sơ bộ giá thành.

Dưới đây là một số loại hình nhà xưởng với mức giá tham khảo:

NHÀ XƯỞNG, nhà kho đơn giản nhỏ hơn 1500m², cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép V, sắt hộp, vách xây tường 100, vách tole, mái tole: giá từ 1.400.000đ/m²- 1.600.000đ/m²

NHÀ XƯỞNG thép tiền chế: giá từ 1.600.000đ/m² - 2.500.000đ/m²

NHÀ XƯỞNG bê tông cốt thép 1 trệt, 1 - 3 lầu: giá từ 2.500.000đ/m² - 3.000.000đ/m²

Tùy vào từng loại hình NHÀ XƯỞNG và từng gói dịch vụ trung bình, khá hay cao cấp thì thiết kế NHÀ XƯỞNG sẽ có sự khác nhau. Tuy nhiên về các loại vật tư và công việc cơ bản nhất vẫn là giống nhau. Vì ĐỨC TRÍ hiểu rằng: công trình dù lớn hay nhỏ thì phần kết cấu chung cần đảm bảo đạt những chất lượng tiêu chuẩn nhất.

            Bảng phân tích vật tư và công việc thi công NHÀ XƯỞNG

STTCông ViệcĐơn VịKhối LượngGhi Chú
1Móng cọc bê tông cốt thép ....m1Cọc D250, Bản mã 6mm)
2Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10cây1 
3Phá dỡ bê tông đầu cọcm31 
4Đào đất bằng thủ côngm31 
5Đào đất bằng cơ giớim31 
6Đắp đất bằng thủ côngm31 
7Đắp đất bằng cơ giớim31 
8Nâng nền bằng cát san lấpm31 
9Nâng nền bằng cấp phối 0-4m31 
10San đổ đất dưm31 
11Bê tông lótm31 
12Bê tông mác 250m31Xi măng PC40
13Ván khuôn kết cấu thườngm21 
14Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm)m21 
15Gia công lắp đặt cốt thép xây dựngtấn1 
16Xây tường 10 gạch ống 8x8x18m31Gạch Đồng Nai
17Xây tường 20 gạch ống 8x8x18m31Gạch Đồng Nai
18Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18m31Gạch Đồng Nai
19Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18m31Gạch Đồng Nai
20Trát tường ngoàim21 
21Trát tường trongm21 
22Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênôm21 
23Lát nền gạch ceramic các loạim21Bạch Mã, Đồng Tâm
24Ốp gạch ceramic các loạim21Bạch Mã, Đồng Tâm
25Lát đá granite các loạim21Đen P.Yên, Đỏ B.Định
26Làm trần thạch cao thảm21Chống ẩm
27Làm trần thạch cao giật cấpm21Chống ẩm, 9mm
28Làm trần nhựam21 
29Bả bột sơn nước vào tườngm21Bột bả tường Nippon
30Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trầnm21Bột bả tường Nippon
31Sơn nước vào tường ngoài nhàm21Sơn Nippon + lót
32Sơn dầm, trần, tường trong nhàm21Sơn Nippon + lót
33Chống thấm theo quy trình công nghệm21Theo công nghệ Sika
34Vách ngăn thạch cao - 1 mặtm21Tấm 12.9mm, chống ẩm
35Vách ngăn thạch cao 2 mặtm21Tấm 9mm, chống ẩm
36Xử lý chống nóng sàn máim21Gạch bọng, hoặc 6 lỗ
37Lợp mái ngóim21Ngói Đồng Tâm
38Lợp ngói rìa, ngói nócviên1Ngói Đồng Tâm
39Gia công lắp đặt kết cấu thép (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt)kg1Thép CT3, TCXDVN
40Giằng (mái + cột + xà gồ)kg1Thép CT3, TCXDVN
41Xà gồ C (thép đen + sơn)kg1Thép CT3, TCXDVN
42Tole hoa (4mm) trải sànm21Thép CT3, TCXDVN
43Sàn cemboard 20mm (100Kg/m2)m21 
44Lợp mái tolem21Tole Hoasen, Povina

Báo chi phí thi công NHÀ XƯỞNG 2020

+ Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: bao gồm chi phí bồi thường về đất, nhà, công trình hoặc các tài sản có liên quan; chi phí tái định cư; chi phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí sử dụng mặt bằng trong thời gian xây dựng thi công nhà thép tiền chế; chi phí trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đầu tư xây dựng và các chi phí có liên quan khác.

Xây dựng NHÀ XƯỞNG bằng thép tiền chế

+ Chi phí xây dựng: chi phí phá dỡ công trình, chi phí tiến hành san lấp mặt bằng, chi phí xây dựng các công trình, hạng mục, xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ cho quá trình thi công kết cấu nhà kho, NHÀ XƯỞNG tiền chế.

+ Chi phí thiết bị: chi phí mua sắm trang thiết bị công trình và các thiết bị công nghệ; chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; chi phí lắp đặt, thí nghiệm và hiệu chỉnh; chi phí vận chuyển và bảo hiểm; thuế và các loại phí; chi phí thuê máy móc, các loại thiết bị.

+ Chi phí quản lý dự án: bao gồm các chi phí dùng để tổ chức thực hiện công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án cho đến khi thực hiện dự án và kết thúc xây dựng để đưa công trình kết cấu nhà khung thép đi vào hoạt động.

+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: gồm chi phí tư vấn khảo sát thực tế, lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật, chi phí thiết kế, chi phí kiểm tra giám sát xây dựng kết cấu nhà tiền chế và chi phí tư vấn khác có liên quan.

+ Chi phí dự phòng: chi phí dự phòng cho các công việc có thể phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thi công dự án kết cấu nhà thép.